lienhiepvt2006
03-04-2013, 10:58 AM
<b><font color="black"><font size="4">Đại lý chính thức của Toyota Việt Nam chuyên bán các loại xe nhập khẩu và lắp ráp trong nước: VIOS, ALTIS, INNOVA, FORTUNER, CAMRY, HIACE </font></font></b><b><font color="blue"><font size="4">mới 100%, giá rẻ nhất Sài Gòn.</font></font></b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font><b><font color="#ff6600"><font size="4">Bán trả góp qua Ngân hàng, Tài chính Toyota (TFS), lãi suất hấp dẫn nhất thị trường 1.29%/tháng.</font></font></b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font><b><font color="blue"><font size="5">Đảm bảo giá rẻ nhất Sài Gòn</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">Quý khách vui lòng liên hệ với người đại diện công ty chúng tôi để được tư vấn đầy đủ sản phẩm, và để được giá tốt nhất Sài Gòn tại mọi thời điểm.</font></font></b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font><b><font color="blue"><font size="5">Đại diện kinh doanh: Mr. KHANH 0982.100120 hoặc</font></font></b><b><font color="#013481"><font size="5"><a href="http://" target="_blank"><font color="#0000ff"><font face="Times New Roman"> www.toyotavn.us</font></font></a></font></font></b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font><br>
<div align="center"><b><font color="black"><font size="5">BẢNG GIÁ XE THAM KHẢO</font></font></b></div><b><font color="black"><font size="4">1. TOYOTA YARIS</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Đỏ (3P0), Xám bạc (1F8), Bạc (1D4) - Xe nhập nguyên chiếc từ Thái Lan</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Yaris 1.5L Số tự động - Giá : 688.000.000 (VNĐ)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b>Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 3785 x 1695 x 1520 (mm)<br>
- Máy xăng: 1500cc, VVT-i<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Cấu trúc giảm chấn thương đầu <br>
- Túi khí cho người lái và hành khách </b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">2. TOYOTA VIOS </font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Đỏ (3P0), Xanh dương nhạt (8S9), Bạc (1D4), Đen (209)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Vios LiMo 1.5L Số sàn - Giá : 520.000.000 (VNĐ) <br>
Vios E 1.5L Số sàn - Giá : 552.000.000 (VNĐ) <br>
Vios G 1.5L Số tự động - Giá : 602.000.000 (VNĐ)</font></font></b><br>
<br>
<b><br>
Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 4300 x 1700 x 1460 (mm)<br>
- Máy xăng: 1500cc, VVT-i<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước</b><b><font color="black"><font size="4"> <br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">3. TOYOTA ALTIS</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Xám bạc (1F8), Đen (209), Nâu vàng (4R0), Bạc (1D4)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Corolla Altis 1.8 MT Số sàn - Giá : 743.000.000 (VNĐ) <br>
Corolla Altis 1.8 AT Số tự động - Giá : 786.000.000 (VNĐ) <br>
Corolla Altis 2.0 AT Số tự động - Giá : 855.000.000 (VNĐ)<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b>Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 4540 x 1760 x 1465 (mm)<br>
- Máy xăng: 1800cc/2000cc, VVT-i<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước<br>
- Cảm biến lùi<br>
- Hệ thống chống trộm</b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">4. TOYOTA CAMRY</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Bạc (1D4), Đen (209), Nâu Vàng (4R0)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Camry 2.0E - số tự động - Giá : 982.000.000 (VNĐ) </font></font></b><br>
<br>
<b><font color="black"><font size="4">Camry 2.5G- </font></font>6 số tự động - Giá : 1.129.000.000 (VNĐ) <br>
Camry 2.5Q - 6 số tự động - Giá : 1.241.000.000 (VNĐ)<br>
</b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b>Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 4825 x 1820 x 1480 (mm)<br>
- Máy xăng: Dual VVT-i<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Hệ thống điều khiển ổn định xe (VSC)<br>
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước<br>
- Túi khí bên hông ghế trước <br>
- Cảm biến lùi và cảm biến 4 góc<br>
- Hệ thống chống trộm</b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">5. TOYOTA FORTUNER</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Bạc (1D4), Đen (209), Xám (1G3)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Fortuner 2.5G - Máy dầu, 5 số sàn - Giá : 878.000.000 (VNĐ) <br>
Fortuner 2.7V - Máy xăng, 1 cầu, tự động - Giá : 934.000.000 (VNĐ) <br>
Fortuner 2.7V - Máy xăng, 2 cầu, tự động - Giá : 1.039.000.000 (VNĐ)<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><br>
Thông số kỹ thuật:<br>
- Dài x rộng x cao: 4695 x 1840 x 1850 (mm)<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSPV)<br>
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước<br>
- Cảm biến lùi (2.7V)<br>
- Hệ thống chống trộm</b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
6. TOYOTA INNOVA<br>
</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Bạc (1D4), Xám bạc (1F8), Nâu vàng (4R0)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"> <br>
Innova E 2.0L - 5 số sàn - Giá : 694.000.000 (VNĐ) <br>
Innova G 2.0L - 4 số tự động - Giá : 736.000.000 (VNĐ) <br>
Innova V 2.0L - 4 số tự động - Giá : 800.000.000 (VNĐ)<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
<br>
</font></font></b><b><br>
<br>
Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 4580 x 1770 x 1745 (mm)<br>
- Máy xăng: 2000cc, VVT-i<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước<br>
- Cảm biến lùi<br>
- Hệ thống chống trộm</b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">7. TOYOTA HIACE (phiên bản dài) nhập khẩu Nhật</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Trắng (040), Bạc (1D4)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Hiace Communter 2.5L máy dầu, 16 chổ - Giá : 1.145.000.000 (VNĐ)<br>
Hiace Communter 2.7L máy xăng, 16 chổ - Giá : 1.066.000.000 (VNĐ)<br>
<br>
</font></font></b><b><br>
</b><b><font color="black"><font size="4">8. TOYOTA HILUX (mới)</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Bạc (1C0), Đen (209), Xám đậm (1E9) - Xe nhập nguyên chiếc từ Thái Lan.</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Hilux 2.5E Diesel (4x2) xe nhập khẩu - Giá : 627.000.000 (VNĐ)<br>
Hilux 3.0G Diesel (4x4) xe nhập khẩu - Giá : 723.000.000 (VNĐ)<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><br>
Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 5260 x 1760 x 1735 (mm)<br>
- Máy dầu 2500cc/ 3000cc - số tay 5 cấp<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống điều phối lực phanh theo tải trọng (LSPV)<br>
- Túi khí cho người lái (2.5L), túi khí cho người lái và hành khách (3.0L)</b><b><font color="black"><font size="4"><br>
9. TOYOTA LAND CRUISER</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Đen (202), Bạc (1F8)</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">- Xe nhập nguyên chiếc từ Nhật.</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Land Cruiser 4.7L (4x4) xe nhập khẩu - Giá : 2.608.000.000 (VNĐ)<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><br>
Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 4950 x 1970 x 1905 (mm)<br>
- Máy xăng: 4700cc, VVT-i - số tự động 5 cấp<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Túi khí trước và hai bên cho người lái và hành khách phía trước<br>
- Túi khí rèm hai bên cửa sổ<br>
- Cảm biến lùi<br>
- Hệ thống chống trộm</b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">10. TOYOTA LAND CRUISER PRADO</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Xám, Trắng ngọc trai, Đỏ mận, Be ánh kim, Xanh lục, Bạc, Đen, Xanh dương</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"> <br>
</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Xe nhập nguyên chiếc từ Nhật</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">.<br>
Land Cruiser 2.7L (4x4) xe nhập khẩu - Giá : 1.923.000.000 (VNĐ)</font></font></b><br>
<br>
<br>
<br>
<b>Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 4760 x 1885 x 1845 (mm)<br>
- Máy xăng: 2700cc, VVT-i - số tự động 4 cấp<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước<br>
- Cảm biến lùi<br>
- Hệ thống chống trộm<br>
</b><b>Bán trả góp: thủ tục đơn giản nhanh gọn, có thể cho vay tối đa 70% giá trị xe. </b><b><font color="blue"><font size="5">Không cần chứng minh thu nhập. Ra thông báo cho vay trong vòng 24h. Lãi suất hấp dẫn nhất thị trường 1.29%/tháng (Kể cả khách hàng ở tỉnh)<br>
</font></font></b><b><font color="#ff6600"><font size="4">Hồ sơ gồm: </font></font></b><b><font color="#ff6600"><font size="4">- CMND</font></font></b><b><font color="#ff6600"><font size="4">- Hộ khẩu</font></font></b><b><font color="#ff6600"><font size="4">- Giấy xác định tình trạng hôn nhân</font></font></b><b><font color="#ff6600"><font size="4">- Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính ( bảng lương, giấy tờ đất, giấy đăng ký kinh doanh, hợp đồng kinh doanh….)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><i><font color="black"><font size="5">Quý khách hàng quan tâm, Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn đầy đủ về sản phẩm và chương trình khuyến mại cụ thể nhất.</font></font></i></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
<br>
</font></font></b><br>
<div align="center"><b>MR-KHANH _ ĐẠI DIỆN KINH DOANH </b><b><font color="blue"><font size="4">Hotline: 098.100.120<br>
</font></font></b><a href="http://www.toyotavn/" target="_blank"><b><font color="#0000ff">www.toyotavn</font></b></a><b>.us</b></div>[size=3][font="Calibri"] <br>
<br>
_________________________<br>
<font size="1">Composed/Posted with <a href="http://www.shajul.net/" target="_blank">WYSIWYG BBCode Editor</a></font>
<br>
</font></font><b><font color="#ff6600"><font size="4">Bán trả góp qua Ngân hàng, Tài chính Toyota (TFS), lãi suất hấp dẫn nhất thị trường 1.29%/tháng.</font></font></b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font><b><font color="blue"><font size="5">Đảm bảo giá rẻ nhất Sài Gòn</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">Quý khách vui lòng liên hệ với người đại diện công ty chúng tôi để được tư vấn đầy đủ sản phẩm, và để được giá tốt nhất Sài Gòn tại mọi thời điểm.</font></font></b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font><b><font color="blue"><font size="5">Đại diện kinh doanh: Mr. KHANH 0982.100120 hoặc</font></font></b><b><font color="#013481"><font size="5"><a href="http://" target="_blank"><font color="#0000ff"><font face="Times New Roman"> www.toyotavn.us</font></font></a></font></font></b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font><br>
<div align="center"><b><font color="black"><font size="5">BẢNG GIÁ XE THAM KHẢO</font></font></b></div><b><font color="black"><font size="4">1. TOYOTA YARIS</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Đỏ (3P0), Xám bạc (1F8), Bạc (1D4) - Xe nhập nguyên chiếc từ Thái Lan</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Yaris 1.5L Số tự động - Giá : 688.000.000 (VNĐ)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b>Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 3785 x 1695 x 1520 (mm)<br>
- Máy xăng: 1500cc, VVT-i<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Cấu trúc giảm chấn thương đầu <br>
- Túi khí cho người lái và hành khách </b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">2. TOYOTA VIOS </font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Đỏ (3P0), Xanh dương nhạt (8S9), Bạc (1D4), Đen (209)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Vios LiMo 1.5L Số sàn - Giá : 520.000.000 (VNĐ) <br>
Vios E 1.5L Số sàn - Giá : 552.000.000 (VNĐ) <br>
Vios G 1.5L Số tự động - Giá : 602.000.000 (VNĐ)</font></font></b><br>
<br>
<b><br>
Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 4300 x 1700 x 1460 (mm)<br>
- Máy xăng: 1500cc, VVT-i<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước</b><b><font color="black"><font size="4"> <br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">3. TOYOTA ALTIS</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Xám bạc (1F8), Đen (209), Nâu vàng (4R0), Bạc (1D4)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Corolla Altis 1.8 MT Số sàn - Giá : 743.000.000 (VNĐ) <br>
Corolla Altis 1.8 AT Số tự động - Giá : 786.000.000 (VNĐ) <br>
Corolla Altis 2.0 AT Số tự động - Giá : 855.000.000 (VNĐ)<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b>Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 4540 x 1760 x 1465 (mm)<br>
- Máy xăng: 1800cc/2000cc, VVT-i<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước<br>
- Cảm biến lùi<br>
- Hệ thống chống trộm</b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">4. TOYOTA CAMRY</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Bạc (1D4), Đen (209), Nâu Vàng (4R0)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Camry 2.0E - số tự động - Giá : 982.000.000 (VNĐ) </font></font></b><br>
<br>
<b><font color="black"><font size="4">Camry 2.5G- </font></font>6 số tự động - Giá : 1.129.000.000 (VNĐ) <br>
Camry 2.5Q - 6 số tự động - Giá : 1.241.000.000 (VNĐ)<br>
</b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b>Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 4825 x 1820 x 1480 (mm)<br>
- Máy xăng: Dual VVT-i<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Hệ thống điều khiển ổn định xe (VSC)<br>
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước<br>
- Túi khí bên hông ghế trước <br>
- Cảm biến lùi và cảm biến 4 góc<br>
- Hệ thống chống trộm</b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">5. TOYOTA FORTUNER</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Bạc (1D4), Đen (209), Xám (1G3)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Fortuner 2.5G - Máy dầu, 5 số sàn - Giá : 878.000.000 (VNĐ) <br>
Fortuner 2.7V - Máy xăng, 1 cầu, tự động - Giá : 934.000.000 (VNĐ) <br>
Fortuner 2.7V - Máy xăng, 2 cầu, tự động - Giá : 1.039.000.000 (VNĐ)<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><br>
Thông số kỹ thuật:<br>
- Dài x rộng x cao: 4695 x 1840 x 1850 (mm)<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSPV)<br>
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước<br>
- Cảm biến lùi (2.7V)<br>
- Hệ thống chống trộm</b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
6. TOYOTA INNOVA<br>
</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Bạc (1D4), Xám bạc (1F8), Nâu vàng (4R0)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"> <br>
Innova E 2.0L - 5 số sàn - Giá : 694.000.000 (VNĐ) <br>
Innova G 2.0L - 4 số tự động - Giá : 736.000.000 (VNĐ) <br>
Innova V 2.0L - 4 số tự động - Giá : 800.000.000 (VNĐ)<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
<br>
</font></font></b><b><br>
<br>
Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 4580 x 1770 x 1745 (mm)<br>
- Máy xăng: 2000cc, VVT-i<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước<br>
- Cảm biến lùi<br>
- Hệ thống chống trộm</b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">7. TOYOTA HIACE (phiên bản dài) nhập khẩu Nhật</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Trắng (040), Bạc (1D4)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Hiace Communter 2.5L máy dầu, 16 chổ - Giá : 1.145.000.000 (VNĐ)<br>
Hiace Communter 2.7L máy xăng, 16 chổ - Giá : 1.066.000.000 (VNĐ)<br>
<br>
</font></font></b><b><br>
</b><b><font color="black"><font size="4">8. TOYOTA HILUX (mới)</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Bạc (1C0), Đen (209), Xám đậm (1E9) - Xe nhập nguyên chiếc từ Thái Lan.</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Hilux 2.5E Diesel (4x2) xe nhập khẩu - Giá : 627.000.000 (VNĐ)<br>
Hilux 3.0G Diesel (4x4) xe nhập khẩu - Giá : 723.000.000 (VNĐ)<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><br>
Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 5260 x 1760 x 1735 (mm)<br>
- Máy dầu 2500cc/ 3000cc - số tay 5 cấp<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống điều phối lực phanh theo tải trọng (LSPV)<br>
- Túi khí cho người lái (2.5L), túi khí cho người lái và hành khách (3.0L)</b><b><font color="black"><font size="4"><br>
9. TOYOTA LAND CRUISER</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Đen (202), Bạc (1F8)</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">- Xe nhập nguyên chiếc từ Nhật.</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
Land Cruiser 4.7L (4x4) xe nhập khẩu - Giá : 2.608.000.000 (VNĐ)<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><br>
Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 4950 x 1970 x 1905 (mm)<br>
- Máy xăng: 4700cc, VVT-i - số tự động 5 cấp<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Túi khí trước và hai bên cho người lái và hành khách phía trước<br>
- Túi khí rèm hai bên cửa sổ<br>
- Cảm biến lùi<br>
- Hệ thống chống trộm</b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">10. TOYOTA LAND CRUISER PRADO</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Màu xe: Xám, Trắng ngọc trai, Đỏ mận, Be ánh kim, Xanh lục, Bạc, Đen, Xanh dương</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"> <br>
</font></font></b><b><font color="darkorange"><font size="4">Xe nhập nguyên chiếc từ Nhật</font></font></b><b><font color="black"><font size="4">.<br>
Land Cruiser 2.7L (4x4) xe nhập khẩu - Giá : 1.923.000.000 (VNĐ)</font></font></b><br>
<br>
<br>
<br>
<b>Thông số kỹ thuật: <br>
- Dài x rộng x cao: 4760 x 1885 x 1845 (mm)<br>
- Máy xăng: 2700cc, VVT-i - số tự động 4 cấp<br>
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)<br>
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)<br>
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)<br>
- Túi khí cho người lái và hành khách phía trước<br>
- Cảm biến lùi<br>
- Hệ thống chống trộm<br>
</b><b>Bán trả góp: thủ tục đơn giản nhanh gọn, có thể cho vay tối đa 70% giá trị xe. </b><b><font color="blue"><font size="5">Không cần chứng minh thu nhập. Ra thông báo cho vay trong vòng 24h. Lãi suất hấp dẫn nhất thị trường 1.29%/tháng (Kể cả khách hàng ở tỉnh)<br>
</font></font></b><b><font color="#ff6600"><font size="4">Hồ sơ gồm: </font></font></b><b><font color="#ff6600"><font size="4">- CMND</font></font></b><b><font color="#ff6600"><font size="4">- Hộ khẩu</font></font></b><b><font color="#ff6600"><font size="4">- Giấy xác định tình trạng hôn nhân</font></font></b><b><font color="#ff6600"><font size="4">- Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính ( bảng lương, giấy tờ đất, giấy đăng ký kinh doanh, hợp đồng kinh doanh….)</font></font></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
</font></font></b><b><i><font color="black"><font size="5">Quý khách hàng quan tâm, Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn đầy đủ về sản phẩm và chương trình khuyến mại cụ thể nhất.</font></font></i></b><b><font color="black"><font size="4"><br>
<br>
<br>
</font></font></b><br>
<div align="center"><b>MR-KHANH _ ĐẠI DIỆN KINH DOANH </b><b><font color="blue"><font size="4">Hotline: 098.100.120<br>
</font></font></b><a href="http://www.toyotavn/" target="_blank"><b><font color="#0000ff">www.toyotavn</font></b></a><b>.us</b></div>[size=3][font="Calibri"] <br>
<br>
_________________________<br>
<font size="1">Composed/Posted with <a href="http://www.shajul.net/" target="_blank">WYSIWYG BBCode Editor</a></font>