cashew2024
20-08-2023, 02:52 PM
Việc trồng trỉa lượng điều phanh thực hiện chủ yếu đặng trang mục mục tiêu sản xuất hột điều. cây to trái điều hiện giờ tốt nhìn là phế truất phẩm cạn nghiệp và phụ phẩm ngữ quá trình sản xuất hột điều. quả điều (tên huơ học là Anacardium Occidentale L.) là loại trái da tác dụng; nghỉ nhiều thể thắng chế biến đả thiệt phẩm biếu con người, ngoài ra trái điều đương là vật liệu tặng rất nhiều ngành công nghiệp và lắm nhiều áp dụng trong suốt y khoa.
ngụ cây dinh dưỡng thứ quả điều
Bảng 1. vách phần dinh dưỡng trong 100g quả điều
Thành phần ví trừng phạt
lớp ẩm 86,3%
hay cây 51kcal
Protein 0.2 g
Fat 0.1g
Fibre 3.2g
Carbohydrates 11.1g
Minerals 0.8g
Calcium 10mg
Iron 0.2mg
Riboflavin 0.05mg
Thiamine 0.02mg
Niacin 0.3mg
Phosphorus 67mg
Carotene 23micrograms
Vitamin C 180mg
Bảng 2. Thành phần hóa học và ví trừng trị dinh dưỡng trong suốt trái điều
Thành phần vách phần hệt máu miền ví trừng trị Nguồn tham khảo
Đường Total sugars ( maltose, sucrose, raffinose and two higher) 6.3–9.9 g/100 g Azoubel et al. (2005) ;
Reducingsugars ( fructose và glucose) 6.24–9.8 g/100 g Damasceno et al. (2008)
Vitamins Vitamin C 126–372 mg/100 ml Damasceno et al. (2008); Morton and dowling (1987); Gunjate and patwardhan (1995)]; Price et al. (1975);
khoáng vật Ca, P, Fe, K, 0.9-21.4 mg/100 g Osho (1995) và Morton and Dowling (1987)
Mg,Zn,Na 1.53 g/L 16–105 g/L
Amino axit Ala, đảng, Ser, Leu, Glu, Asp, Pro, Tyr 0.88-3.36mM Oliveira et al. (2002)
Polyphenols Axit Gallic, axit protocatechuic, 215.1–412.8 Lowor và Agyente-Badu (2009)
β-cryptoxanthin, zeinoxanthin, lutein mg/100 ml
Axit Organic Axit Malic, axit citric, axit lactic 0.1–0.36 g/100 ml Joseph (2010) và Price et al. (1975);
Tannins 0.22–0.58 g/100 ml Price et al. (1975); Gunjate và patwardhan (1995)
chồng đạm Protein 0.1–1.04 g/100 g Price et al. (1975); Osho (1995)
Carotene 0.03–0.74 mg/100 g Morton and Dowling (1987)
pH 3.67–4.53 Gunjate and patwardhan (1995); Osho (1995);
quả điều tốt tính là loại trái rất lắm chất dinh dưỡng, ngụ lượng vitamin C trong suốt 100g quả điều làng nhàng ở mực 180mg (Bảng 1) là rất cao, cao hơn giàu so đồng trú ngụ lượng vitamin C nhiều trong cạc loại trái lượng hụi cam quýt như bưởi ( 95mg), cam (40mg), chanh (40mg) (theo Bảng Thành phần thật phẩm Việt trai, NXB y khoa)
ngoại giả, trong suốt quả điều còn chứa chấp nhiều khoáng vật cần thiết biếu thân như Ca, P. Fe, K, Mg, Zn, mãng cầu. trái điều còn chứa chấp nhiều amino axit, protein và một cây Đường lỡ nếu (Bảng 2). Đặc bặt, trong suốt trái điều còn chứa ngụ lượng rất cao các hạp chất polyphenols - những thích hợp chất chống oxy hóa rất nhằm biếu lực khỏe con người.
Tuy nhiên, quả điều có đơn kì hạn chế là Thành phần nhiều chứa chồng Tannins - là một hạp chồng thuộc làu nhúm polyphenols mà thường gây ra bởi vì chát, hiệp chồng nào là đền lắm nhiều trong suốt lứa xanh và thắng đả ví là hợp chất giàu nướu cho lực khỏe.
Nguon: Hàm Lượng Dinh Dưỡng Của Quả Điều (http://www.google.mv/url?q=https://hat-dieu-pagacas-com.blogspot.com/2021/08/ham-luong-dinh-duong-cua-qua-ieu.html)
ngụ cây dinh dưỡng thứ quả điều
Bảng 1. vách phần dinh dưỡng trong 100g quả điều
Thành phần ví trừng phạt
lớp ẩm 86,3%
hay cây 51kcal
Protein 0.2 g
Fat 0.1g
Fibre 3.2g
Carbohydrates 11.1g
Minerals 0.8g
Calcium 10mg
Iron 0.2mg
Riboflavin 0.05mg
Thiamine 0.02mg
Niacin 0.3mg
Phosphorus 67mg
Carotene 23micrograms
Vitamin C 180mg
Bảng 2. Thành phần hóa học và ví trừng trị dinh dưỡng trong suốt trái điều
Thành phần vách phần hệt máu miền ví trừng trị Nguồn tham khảo
Đường Total sugars ( maltose, sucrose, raffinose and two higher) 6.3–9.9 g/100 g Azoubel et al. (2005) ;
Reducingsugars ( fructose và glucose) 6.24–9.8 g/100 g Damasceno et al. (2008)
Vitamins Vitamin C 126–372 mg/100 ml Damasceno et al. (2008); Morton and dowling (1987); Gunjate and patwardhan (1995)]; Price et al. (1975);
khoáng vật Ca, P, Fe, K, 0.9-21.4 mg/100 g Osho (1995) và Morton and Dowling (1987)
Mg,Zn,Na 1.53 g/L 16–105 g/L
Amino axit Ala, đảng, Ser, Leu, Glu, Asp, Pro, Tyr 0.88-3.36mM Oliveira et al. (2002)
Polyphenols Axit Gallic, axit protocatechuic, 215.1–412.8 Lowor và Agyente-Badu (2009)
β-cryptoxanthin, zeinoxanthin, lutein mg/100 ml
Axit Organic Axit Malic, axit citric, axit lactic 0.1–0.36 g/100 ml Joseph (2010) và Price et al. (1975);
Tannins 0.22–0.58 g/100 ml Price et al. (1975); Gunjate và patwardhan (1995)
chồng đạm Protein 0.1–1.04 g/100 g Price et al. (1975); Osho (1995)
Carotene 0.03–0.74 mg/100 g Morton and Dowling (1987)
pH 3.67–4.53 Gunjate and patwardhan (1995); Osho (1995);
quả điều tốt tính là loại trái rất lắm chất dinh dưỡng, ngụ lượng vitamin C trong suốt 100g quả điều làng nhàng ở mực 180mg (Bảng 1) là rất cao, cao hơn giàu so đồng trú ngụ lượng vitamin C nhiều trong cạc loại trái lượng hụi cam quýt như bưởi ( 95mg), cam (40mg), chanh (40mg) (theo Bảng Thành phần thật phẩm Việt trai, NXB y khoa)
ngoại giả, trong suốt quả điều còn chứa chấp nhiều khoáng vật cần thiết biếu thân như Ca, P. Fe, K, Mg, Zn, mãng cầu. trái điều còn chứa chấp nhiều amino axit, protein và một cây Đường lỡ nếu (Bảng 2). Đặc bặt, trong suốt trái điều còn chứa ngụ lượng rất cao các hạp chất polyphenols - những thích hợp chất chống oxy hóa rất nhằm biếu lực khỏe con người.
Tuy nhiên, quả điều có đơn kì hạn chế là Thành phần nhiều chứa chồng Tannins - là một hạp chồng thuộc làu nhúm polyphenols mà thường gây ra bởi vì chát, hiệp chồng nào là đền lắm nhiều trong suốt lứa xanh và thắng đả ví là hợp chất giàu nướu cho lực khỏe.
Nguon: Hàm Lượng Dinh Dưỡng Của Quả Điều (http://www.google.mv/url?q=https://hat-dieu-pagacas-com.blogspot.com/2021/08/ham-luong-dinh-duong-cua-qua-ieu.html)