tranhoainam4318
27-03-2013, 04:42 PM
1. Khí huyết và nội lực<br>
Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng. Trong <i><a href="http://www.gamedidong365.com/2013/02/tai-game-vo-lam-3-cho-dien-thoai.html" target="_blank">tai game vo lam 3</a></i> nhân vật có nhiều thuộc tính, mỗi khi thăng cấp nhân vật đều đề thăng thuộc tính tương ứng, bao gồm chỉ số khí huyết, chỉ sổ nội lực, thể chất, các thuộc tính cơ sở.<br>
<br>
Chỉ số khí huyết cao hay thấp thể hiện năng lực sinh tồn của nhân vật Vo lam truyen ky 3. Tăng cấp, tăng thể chất, mặc đồ, chiêu thức và bí kíp, nội công, trận pháp, kinh mạch đều có thể tăng thêm chỉ số khí huyết.<br>
<br>
Mỗi nhân vật đều có một giới hạn nội lực, sử dụng chiêu thức sẽ tiêu hao một lượng nội lực nhất định. Tăng cấp, tăng căn cốt, mặc đồ, chiêu thức, bí kíp, nội công, trận pháp, kinh mạch cũng có thể năng thêm chỉ số nội lực.<br>
<img src="http://download123.vn/cf/images/huongnt/2/11-vo-lam-3-co-nen-thu-phi-hay-khong.jpg" border="0" alt=""><br>
<i><a href="http://www.gamedidong365.com/2013/02/tai-game-vo-lam-3-cho-dien-thoai.html" target="_blank">tai game vo lam 3</a></i><br>
<br>
Vo lam 3<br>
<br>
2. Giao diện thuộc tính nhân vật<br>
Bạn có thể ấn C để xem nội dung thuộc tính nhân vật, ấn vào mũi tên để xem các loại thuộc tính như, công kích ngoại công, công kích nội công, phòng ngự, sinh tồn, phá phòng.<br>
<br>
3. Thuộc tính nhân vật<br>
Công kích ngoại công: Tiến hành công kích (xa, gần) khiến đối phương bị thương tổn<br>
Phòng ngự ngoại công: Phòng ngự công kích ngoại công của đối tượng khác, có tỷ lệ hóa giải thương tổn do công kích ngoại công gây ra.<br>
Nội công phòng ngự dương tính: Ảnh hưởng tới khả năng phòng ngự công kích nội công, có tỷ lệ hóa giải những thương tổn do công kích nội công gây ra.<br>
Nội công phòng ngự hỗn nguyên: Ảnh hưởng tới khả năng phòng ngự công kích nội công hỗn nguyên, có tỷ lệ hóa giải những thương tổn do công kích nội công hỗn nguyên gây ra.<i><a href="http://www.gamedidong365.com/2013/02/tai-game-vo-lam-3-cho-dien-thoai.html" target="_blank">tai game vo lam 3</a></i><br>
Nội công phòng ngự âm tính: Ảnh hưởng tới khả năng phòng ngự công kích nội công âm tính, có tỷ lệ hóa giải những thương tổn do công kích nội công âm tính gây ra.<br>
Phòng ngự độc tính: Ảnh hưởng tới khả năng phòng ngự công kích độc tính, có tỷ lệ hóa giải những thương tổn do công kích độc tính gây ra.<br>
4. Giải thích về các thuộc tính<br>
4.1 Thuộc tính cơ sở<br>
<br>
Thể chất: ảnh hưởng lượng máu của nhân vật.<br>
Căn cốt: ảnh hưởng chỉ số nội công hội tâm và nội lực của nhân vật.<br>
Lực đạo: ảnh hưởng tới công kích ngoại công.<br>
Thân pháp: ảnh hưởng tới chỉ số hội tâm của ngoại công và né tránh. Vo lam truyen ky 3<br>
Nguyên khí: ảnh hưởng tới công kích nội công, và lượng máu máu và nội lực phục hồi khi nhân vật ở trạng thái không chiến đấu.<br>
Nhân vật tăng cấp, thuộc tính trang bị, chiêu thức bí kíp, nội công, trận pháp, kinh mạch đều sẽ ảnh hưởng đến việc tăng trưởng của thuộc tính cơ sở.<br>
Bình thường, các môn phái ngoại công như Thiên Sách sẽ ưu tiên tăng vào các thuộc tính như thể chất, lực đạo, thân pháp, mà các môn phái nội công như Vạn Hoa sẽ ưu tiên lựa chọn tăng căn cốt, nguyên khí, tuy nhiên điều đó cũng không phải nguyên tắc bất biến, bạn có thể sáng tạo cách tăng và phối hợp giữa các thuộc tính sao cho thích hợp nhất.<br>
4.2 Các thuộc tính công kích ngoại công<br>
<br>
Công kích ngoại công: thể hiện khả năng công kích ngoại công (gần, xa).<br>
Ngoại công mệnh trung: Tỷ lệ công kích ngoại công mệnh trung vào mục tiêu cùng đẳng cấp.<br>
Ngoại công hội tâm: tỷ lệ hội tâm khi tiến hành công kích ngoại công.<br>
Thương tổn do công kích ngoại công: gấp 1.5 so với tình trạng công kích ngoại công bình thường<br>
Tốc độ công kích ngoại công: tăng tốc độ công kích ngoại công so với bình thường.<br>
4.3 Thuộc tính công kích nội công<br>
<br>
Công kích nội công: thể hiện khả năng công kích nội công (dương tính, hỗn nguyên, âm tính, độc tính).<br>
Nội công mệnh trung: Tỷ lệ công kích nội công mệnh trung vào mục tiêu cùng đẳng cấp (dương tính, hỗn nguyên, âm tính, độc tính).<br>
Nội công hội tâm: tỷ lệ hội tâm khi tiến hành công kích nội công (dương tính, hỗn nguyên, âm tính, độc tính).<br>
Thương tổn do công kích nội công hội tâm: gấp 1.5 lần công kích nội công bình thường.<br>
Tốc độ công kích nội công: tăng tốc độ công kích nội công so với bình thường<br>
4.4 Thuộc tính phòng ngự<br>
<br>
Né tránh: ảnh hưởng tới tỷ lệ thương tổn hoặc miễn giảm hoàn toàn khi bị công kích ngoại công<br>
Chiêu giá (chống đỡ): ảnh hưởng tới tỷ lệ thương tổn hoặc miễn giảm hoàn toàn khi bị công kích ngoại công<br>
Sách chiêu: ảnh hưởng tới tỷ lệ giảm thiểu thương tổn sau khi nhân vật chống đỡ thành công công kích của đối phương.<br>
Ngự kính: ảnh hưởng tới tỷ lệ hội tâm của nhân vật vo lam truyen ky 2<br>
Hóa kính: ảnh hưởng tới tỷ lệ giảm thiểu thương tổn hoặc miễn giảm thương tổn.<br>
4.5 Thuộc tính sinh tồn<br>
<br>
Liệu thương: năng lực trị liệu đối với các mục tiêu.<br>
Phục hồi khí huyết: mỗi giây phục hồi một lượng khí huyết.<br>
Phục hồi nội lực: mỗi giây phục hồi một lượng nội lực.<br>
Tốc độ di chuyển: tăng tốc độ di chuyển.<br>
Vô Song: tỷ lệ bị địch nhân công kích trúng đầu.<br>
4.6 Thuộc tính phá phòng<br>
<br>
Ngoại công phá phòng: giảm thiểu phòng ngự ngoại công của mục tiêu.<br>
Nội công phá phòng dương tính: giảm thiểu phòng ngự nội công dương tính của mục tiêu<br>
Nội công phá phòng hỗn nguyên: giảm thiểu phòng ngự nội công hỗn nguyên của mục tiêu<br>
Nội công phá phòng âm tính: giảm thiểu phòng ngự nội công âm tính của mục tiêu.<br>
Độc phá phòng: giảm thiểu phòng ngự nội công độc tính của mục tiêu
Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng. Trong <i><a href="http://www.gamedidong365.com/2013/02/tai-game-vo-lam-3-cho-dien-thoai.html" target="_blank">tai game vo lam 3</a></i> nhân vật có nhiều thuộc tính, mỗi khi thăng cấp nhân vật đều đề thăng thuộc tính tương ứng, bao gồm chỉ số khí huyết, chỉ sổ nội lực, thể chất, các thuộc tính cơ sở.<br>
<br>
Chỉ số khí huyết cao hay thấp thể hiện năng lực sinh tồn của nhân vật Vo lam truyen ky 3. Tăng cấp, tăng thể chất, mặc đồ, chiêu thức và bí kíp, nội công, trận pháp, kinh mạch đều có thể tăng thêm chỉ số khí huyết.<br>
<br>
Mỗi nhân vật đều có một giới hạn nội lực, sử dụng chiêu thức sẽ tiêu hao một lượng nội lực nhất định. Tăng cấp, tăng căn cốt, mặc đồ, chiêu thức, bí kíp, nội công, trận pháp, kinh mạch cũng có thể năng thêm chỉ số nội lực.<br>
<img src="http://download123.vn/cf/images/huongnt/2/11-vo-lam-3-co-nen-thu-phi-hay-khong.jpg" border="0" alt=""><br>
<i><a href="http://www.gamedidong365.com/2013/02/tai-game-vo-lam-3-cho-dien-thoai.html" target="_blank">tai game vo lam 3</a></i><br>
<br>
Vo lam 3<br>
<br>
2. Giao diện thuộc tính nhân vật<br>
Bạn có thể ấn C để xem nội dung thuộc tính nhân vật, ấn vào mũi tên để xem các loại thuộc tính như, công kích ngoại công, công kích nội công, phòng ngự, sinh tồn, phá phòng.<br>
<br>
3. Thuộc tính nhân vật<br>
Công kích ngoại công: Tiến hành công kích (xa, gần) khiến đối phương bị thương tổn<br>
Phòng ngự ngoại công: Phòng ngự công kích ngoại công của đối tượng khác, có tỷ lệ hóa giải thương tổn do công kích ngoại công gây ra.<br>
Nội công phòng ngự dương tính: Ảnh hưởng tới khả năng phòng ngự công kích nội công, có tỷ lệ hóa giải những thương tổn do công kích nội công gây ra.<br>
Nội công phòng ngự hỗn nguyên: Ảnh hưởng tới khả năng phòng ngự công kích nội công hỗn nguyên, có tỷ lệ hóa giải những thương tổn do công kích nội công hỗn nguyên gây ra.<i><a href="http://www.gamedidong365.com/2013/02/tai-game-vo-lam-3-cho-dien-thoai.html" target="_blank">tai game vo lam 3</a></i><br>
Nội công phòng ngự âm tính: Ảnh hưởng tới khả năng phòng ngự công kích nội công âm tính, có tỷ lệ hóa giải những thương tổn do công kích nội công âm tính gây ra.<br>
Phòng ngự độc tính: Ảnh hưởng tới khả năng phòng ngự công kích độc tính, có tỷ lệ hóa giải những thương tổn do công kích độc tính gây ra.<br>
4. Giải thích về các thuộc tính<br>
4.1 Thuộc tính cơ sở<br>
<br>
Thể chất: ảnh hưởng lượng máu của nhân vật.<br>
Căn cốt: ảnh hưởng chỉ số nội công hội tâm và nội lực của nhân vật.<br>
Lực đạo: ảnh hưởng tới công kích ngoại công.<br>
Thân pháp: ảnh hưởng tới chỉ số hội tâm của ngoại công và né tránh. Vo lam truyen ky 3<br>
Nguyên khí: ảnh hưởng tới công kích nội công, và lượng máu máu và nội lực phục hồi khi nhân vật ở trạng thái không chiến đấu.<br>
Nhân vật tăng cấp, thuộc tính trang bị, chiêu thức bí kíp, nội công, trận pháp, kinh mạch đều sẽ ảnh hưởng đến việc tăng trưởng của thuộc tính cơ sở.<br>
Bình thường, các môn phái ngoại công như Thiên Sách sẽ ưu tiên tăng vào các thuộc tính như thể chất, lực đạo, thân pháp, mà các môn phái nội công như Vạn Hoa sẽ ưu tiên lựa chọn tăng căn cốt, nguyên khí, tuy nhiên điều đó cũng không phải nguyên tắc bất biến, bạn có thể sáng tạo cách tăng và phối hợp giữa các thuộc tính sao cho thích hợp nhất.<br>
4.2 Các thuộc tính công kích ngoại công<br>
<br>
Công kích ngoại công: thể hiện khả năng công kích ngoại công (gần, xa).<br>
Ngoại công mệnh trung: Tỷ lệ công kích ngoại công mệnh trung vào mục tiêu cùng đẳng cấp.<br>
Ngoại công hội tâm: tỷ lệ hội tâm khi tiến hành công kích ngoại công.<br>
Thương tổn do công kích ngoại công: gấp 1.5 so với tình trạng công kích ngoại công bình thường<br>
Tốc độ công kích ngoại công: tăng tốc độ công kích ngoại công so với bình thường.<br>
4.3 Thuộc tính công kích nội công<br>
<br>
Công kích nội công: thể hiện khả năng công kích nội công (dương tính, hỗn nguyên, âm tính, độc tính).<br>
Nội công mệnh trung: Tỷ lệ công kích nội công mệnh trung vào mục tiêu cùng đẳng cấp (dương tính, hỗn nguyên, âm tính, độc tính).<br>
Nội công hội tâm: tỷ lệ hội tâm khi tiến hành công kích nội công (dương tính, hỗn nguyên, âm tính, độc tính).<br>
Thương tổn do công kích nội công hội tâm: gấp 1.5 lần công kích nội công bình thường.<br>
Tốc độ công kích nội công: tăng tốc độ công kích nội công so với bình thường<br>
4.4 Thuộc tính phòng ngự<br>
<br>
Né tránh: ảnh hưởng tới tỷ lệ thương tổn hoặc miễn giảm hoàn toàn khi bị công kích ngoại công<br>
Chiêu giá (chống đỡ): ảnh hưởng tới tỷ lệ thương tổn hoặc miễn giảm hoàn toàn khi bị công kích ngoại công<br>
Sách chiêu: ảnh hưởng tới tỷ lệ giảm thiểu thương tổn sau khi nhân vật chống đỡ thành công công kích của đối phương.<br>
Ngự kính: ảnh hưởng tới tỷ lệ hội tâm của nhân vật vo lam truyen ky 2<br>
Hóa kính: ảnh hưởng tới tỷ lệ giảm thiểu thương tổn hoặc miễn giảm thương tổn.<br>
4.5 Thuộc tính sinh tồn<br>
<br>
Liệu thương: năng lực trị liệu đối với các mục tiêu.<br>
Phục hồi khí huyết: mỗi giây phục hồi một lượng khí huyết.<br>
Phục hồi nội lực: mỗi giây phục hồi một lượng nội lực.<br>
Tốc độ di chuyển: tăng tốc độ di chuyển.<br>
Vô Song: tỷ lệ bị địch nhân công kích trúng đầu.<br>
4.6 Thuộc tính phá phòng<br>
<br>
Ngoại công phá phòng: giảm thiểu phòng ngự ngoại công của mục tiêu.<br>
Nội công phá phòng dương tính: giảm thiểu phòng ngự nội công dương tính của mục tiêu<br>
Nội công phá phòng hỗn nguyên: giảm thiểu phòng ngự nội công hỗn nguyên của mục tiêu<br>
Nội công phá phòng âm tính: giảm thiểu phòng ngự nội công âm tính của mục tiêu.<br>
Độc phá phòng: giảm thiểu phòng ngự nội công độc tính của mục tiêu