PDA

View Full Version : dẫu vỏ hột điều kỹ trần thuật (chưa qua xử lý) theo ISO 840-1986


cashew2023
24-04-2023, 02:17 PM
1. ơ vỏ hột điều kỹ kể (chưa qua xử lý) theo ISO 840-1986.
1. trọng lượng riêng 30/30 chừng C: 0.950 - 0.970

2. tìm nhớt ở 30 cỡ C, cp (max): 550

3. khoảng ẩm, % tôn trọng lượng (max): 1.0

4. chất giò tan trong suốt Toluen, % trọng lượng (max): 1.0

5. Tổn thất tôn trọng lượng khi đun rét, % coi trọng cây (max): 2.0

6. Tro, % trọng lượng (max): 1.0

7. Chỉ căn số iod (mỗ)

a. Phương pháp wijs: 250

b. Phương pháp RK: 290

8. Polyme hóa

a. Thời gian, phút (max): 4

b. tìm kiếm nhớt sau hồi rửa axit, cp (min): 200

C. tầng nhớt ở 30 kiêng C, cp (ta): 30





2. Dầu vỏ hạt điều hãy xử lý (Treated Cashewnut shell liquid)
ô dù vỏ điều để trích ly vào nhiều tính tình độc địa đối cùng con người, cố thể gây ra hiện thời tịnh vô rộp da, gây viêm đa tã da xúc tiếp với CNSL. Trước tã sử dụng CNSL nhằm chế tác nhựa phải qua quá đệ xử lý thắng loại bỏ các ăn nhập chất sulpha và tạp chất kim khí.

ô vỏ hử trải qua xử lý nà để đòi là Dầu vỏ hột điều đã xử lý nhiều quy cách như sau:

1. trọng lượng riêng ở 25 cỡ C/24 kiêng C: 0.955 - 0.975

2. ngần nhớt ở 25 lùng C, cp (max): 800

3. Chỉ căn số iod (mỗ): 240

4. Tro, % quý trọng cây (max): 1

5. độ ẩm, % tôn trọng cây (max): 0.5

6. Chỉ mạng axit (max): 14

3. Quy cách đối xử đồng ô dù vỏ điều CNSL tấm nguội
Dầu vỏ điều cũng để sinh sản theo cách bức nguội vỏ hạt điều

1. coi trọng lượng riêng ở 26 tầm C: 0.9668 - 1.0131

2. Chỉ mạng xong xạ ở 41.5 dạo C: 1.5158

3. Chỉ mệnh xà phòng chống hóa: 106 - 119

4. Chỉ mệnh iod: 270 - 290

5. Chỉ số phận axit: 94 - 107

Nguồn: Những Quy Cách Của Dầu Vỏ Điều (https://www.hatdieutuoi.xyz/2021/08/nhung-quy-cach-cua-dau-vo-ieu.html)