PDA

View Full Version : Giới hạn biếu phép thuật đối xử với các loại khuyết điểm và hỏng cụm từ nhân dịp điều sống


cashew2023
17-04-2023, 02:22 PM
Bảng - Giới vận hạn cho phép thuật đối xử đồng các loại lỗi và hỏng cụm từ Nhân điều sống

của phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
Hư hỏng vì chưng sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi dẫu, cửa quan trang mục, dọc tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại tội
nhân dịp sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém kín biệt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu nhạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp cựu nám nặng (LBW) (*40% lấm tấm nâu lạnh lùng) 5.00% 1.50%
nhân dịp cựu nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mức phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
Hư hỏng chiều phương diện (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dáng lụa/Hư hỏng nghiêm coi trọng vị dây lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm tấm mun 0.05%
Tổng lỗi tối đa *Tối đa lấm chấm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - trình bày kích thước - Mãnh đổ vỡ Nhân điều

Loại Tên Dưới sàng số Trên sàng số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng to Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kính = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA số mệnh 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu nhỏ Sàng số phận 0.25 (USA số 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA số 7),đường kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn năng miếng rỏ đặc biệt Sàng số 7 (USA số mệnh 7), lối kính = 2.8mm. Sàng số phận 8 (USA mạng 8), lối kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu quýnh Sàng số mệnh 8 (USA số mệnh 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng mạng 10 (USA căn số 12), đàng kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số 10 (USA số mệnh 12), đàng kính = 1.70mm. Sàng số 14 (USA mạng 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng căn số 14 (USA số mệnh 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vội loại tặng mãnh vỡ lẽ:
tặng phép 5% nhưng không trung quá 1% loại kích tấc thẳng tính áp. Hơn nữa đối cùng các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng giả dụ đồng nhất bay dạng hình một cách họp lý đồng tỷ châu lệ chả quá 5% loại trên vội kích thước.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil đặt toan tức thị miểng vỡ lẽ nhỏ đặc biệt, khác đồng toan nghĩa ngữ An ngần SSP là Mảnh tan vỡ rỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)